vặt lông gà vặt từng nhúm cỏ Đồng nghĩa: bứt, rứt, tuốt Tính từ không đáng kể, nhưng thường có, thường xảy ra chuyên đi ăn cắp vặt chuyện vặt, không đáng kể xin tiền tiêu vặt Đồng nghĩa: vặt vãnh tiêu tiền trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: spend, to spend money (tổng các phép tịnh tiến 2). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với tiêu tiền chứa ít nhất 1.219 câu. Trong số các hình khác: Có cái gì ông này không thích tiêu tiền vào không? ↔ Is there anything this guy didn't like to spend money on? . Định nghĩa - Khái niệm tiền tiêu vặt tiếng Hoa là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tiền tiêu vặt trong tiếng Hoa và cách phát âm tiền tiêu vặt tiếng Đài Loan.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền tiêu vặt tiếng Đài Loan nghĩa là gì. Tiền chi vặt (tiếng Anh: Petty cash) là một lượng nhỏ tiền mặt được giữ lại với mục đích chi trả cho các chi phí quá nhỏ để có thể viết phiếu chi, (Ảnh minh họa: Workful)Tiền chi vặtKhái niệmTiền chi vặt trong tiếng Anh là petty cash Tiểu luận tiếng anh là gì. 01 Jan. Tiền công của bốc vác được trả theo tuần. 5. Allowance /əˈlaʊ.əns/: tiền phụ cấp. meal/petrol/ travel/ elephone allowance là tiền phụ cấp ăn trưa, xăng xe, đi lại, điện thoại. Ngoài ra, "allowance" còn được dùng để chỉ khoản tiền tiêu vặt bố mẹ thường cho con cái. Ví dụ: Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tiền tiêu vặt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tiền tiêu vặt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tiền tiêu vặt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Tiền tiêu vặt dạy trẻ những thói quen sai lầm. 2. Chuyện bố cậu hay cậu sẽ bớt đi tiền tiêu vặt? 3. Chủ ngân hàng của Warren Buffett, trách tôi vì không để bọn trẻ mắc sai lầm với tiền tiêu vặt. 4. Cách đây mấy năm, một “thiếu niên Đại Hàn lấy tiền tiêu vặt hằng tuần của mình để mua những tờ nhật báo. 5. Dẫn đầu số tiền tiêu vặt của trẻ ở Luân đôn , mà chúng bị cắt giảm gần 4 bảng một tuần so với năm ngoái là bảng . 6. Tôi đã bán miếng thịt lợn ấy cho phụ huynh của bạn bè ở trường và kiếm thêm một tí thu nhập cho tiền tiêu vặt hàng tháng. 7. Khi tôi lớn lên, cha mẹ tôi giao cho tôi làm những việc vặt trong nhà và trả cho tôi một số tiền tiêu vặt nhỏ cho công việc đó. 8. Kiểm soát chi tiêu không phải lúc nào cũng dễ, nhất là khi bạn sống chung với cha mẹ và được cho tiền tiêu vặt hoặc có tiền từ việc làm thêm. 9. Ông ấy nói, "Thà đâm đầu xuống hố với 6 đô-la tiền tiêu vặt còn hơn với đô-la tiền lương 1 năm hay 6 triệu đô-la tiền thừa kế". 10. Ông ấy nói, " Thà đâm đầu xuống hố với 6 đô- la tiền tiêu vặt còn hơn với 60. 000 đô- la tiền lương 1 năm hay 6 triệu đô- la tiền thừa kế ". 11. Vợ tôi và tôi đã dạy con cái chúng tôi tầm quan trọng của việc dành tiền thập phân ra mỗi tuần khi chúng nhận được tiền tiêu vặt hay kiếm được tiền giữ trẻ hay làm những công việc đặc biệt. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh phổ biến liên quan đến tiền bạc để cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu những thông tin liên quan đến tài Đang Xem Danh sách 5 tiền tiêu vặt tiếng anh hay nhất, đừng bỏ qua 1. afford v /əˈfɔrd/ có đủ sức trả, có đủ tiền trả 2. income n /ˈɪnkʌm/ thu nhập 3. pocket money n /ˈpɑkɪt ˌmʌni/ tiền tiêu vặt 4. bonus n /ˈboʊnəs/ tiền thưởng 5. inherit v /ɪnˈhɛrət/ hưởng, thừa hưởng, thừa kế 6. commission n /kəˈmɪʃn/ tiền hoa hồng 7. compensation n /ˌkɑmpənˈseɪʃn/ tiền bồi thường, tiền đền bù 8. salary n /ˈsæləri/ tiền lương tính theo tháng, năm 9. pension n /ˈpɛnʃn/ lương hưu 10. profit n /ˈprɑfət/ lợi nhuận, tiền lời 11. cash n /kæʃ/ tiền mặt 12. coin n /kɔin/ tiền xu 13. grant n /ɡrænt/ tiền trợ cấp 14. lend n /lɛnd/ cho vay 15. piggy bank n /’pigi bæɳk/ lợn tiết kiệm Xem Thêm Cách xem danh sách các liên kết, đường link đã truy cập tại Instagram16. bankrupt v /ˈbæŋkrʌpt/ phá sản, vỡ nợ 17. wealthy adj /ˈwɛlθi/ giàu, giàu có 18. poverty n /ˈpɑvərt̮i/ sự nghèo nàn, sự nghèo đói 19. earn v /ərn/ kiếm tiền 20. receipt n /rɪˈsiːt/ Biên lai Video 50 từ vựng + Câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề tiền bạc Một số cụm từ, thành ngữ liên quan đến tiền Break the bank Dùng hết tiền tài của cải để làm việc gì đó Ex They broke the bank to buy that villa. Họ đã dành hết tiền tài để mua căn biệt thự đó. To be broke Không một xu dính túi, phá sản’ Many people went broke because of the storm. Nhiều người bị mất trắng, không một xu dính túi do cơn bão. Pay top dollar Bỏ tiền ra rất nhiều cho một thứ gì đó như đấu giá kỉ vật. Jame paid top dollar for that ancient bracelet. Jame đã bỏ ra rất nhiều tiền để mua chiếc vòng tay cổ đó. A pretty penny Chỉ sự đắt đỏ của một thứ gì đó. That dress costs a pretty penny. Chiếc váy đó rất là đắt. Spend money like water Xem Thêm 6 tạo query hay nhất, đừng bỏ quatiêu xài rất hoang phí Mike spends money like water beacause his father is so rich. Mike tiêu tiền rất hoang phí bởi cha cậu ấy là người giàu có. Money talks Nói về những người có tiền người nào có tiền thì quyền lực của họ cũng lớn hơn và có ảnh hưởng hơn những người khác. Don’t worry. I have a way of getting things done. Money talks. Đừng lo. Tôi có cách để những thứ này được hoàn thành. Có tiền là xong hết. Money doesn’t grow on trees hàm ý tiền không phải tự nhiên mà có, nên không được phung phí, cần phải cân nhắc khi dùng. Learn how to save money right now, money doesn’t grow on trees, you know! Hãy học cách tiết kiệm ngay từ bây giờ, tiền đâu phải tự nhiên mà có. Have money to burn Có rất nhiều tiền để tiêu xài I don’t know what her job is but she certainly seems to have money to burn. Tôi không biết cô ấy làm nghề gì nhưng có vẻ như là có nhiều tiền để xài lắm. Throw your money around / about Ném tiền qua cửa sổ, hàm ý tiêu tiền phung phí Our work is unstable, so do not throw money around by buying these expensive things. Công việc của chúng ta không ổn định, vì vậy đừng có ném tiền qua cửa sổ bằng việc mua những thứ đắt đỏ này. To have more money than sense/ Be burning a hole in the pocket Lãng phí tiền bạc She just bought a fashion handbag. She has more money than sense. Cô ấy mới mua một chiếc túi xách rất thời trang. Cô ta thật lãng phí tiền bạc. Top 5 tiền tiêu vặt tiếng anh tổng hợp bởi Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny Bản dịch của “tiền tiêu vặt” trong Anh là gì? Tác giả Ngày đăng 04/03/2023 Đánh giá 281 vote Tóm tắt Tra từ tiền tiêu vặt’ trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. Tiền Tiêu Vặt Tiếng Anh Là Gì Tác giả Ngày đăng 09/30/2022 Đánh giá 553 vote Tóm tắt Tiền Tiêu Vặt Tiếng Anh Là Gì Pocket Money là Tiền Túi, Tiền Mặt Xài Lẻ, Tiền Tiêu Vặt. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . "tiền tiêu vặt" tiếng anh là gì? Tác giả Ngày đăng 08/18/2022 Đánh giá 423 vote Tóm tắt Em muốn hỏi “tiền tiêu vặt” tiếng anh là gì? … Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. tiền tiêu vặt trong Tiếng Anh là gì? Tác giả Ngày đăng 06/21/2022 Đánh giá 589 vote Tóm tắt Từ điển Việt Anh. tiền tiêu vặt. spending money; pocket-money. Học từ vựng tiếng anh icon. Enbrai Học từ vựng Tiếng Anh. Phép dịch “tiền tiêu vặt” thành Tiếng Anh Tác giả Ngày đăng 04/04/2023 Đánh giá 456 vote Tóm tắt allowance. verb noun. Mẹ cũng bảo bố cần tăng tiền tiêu vặt của con lên 5 đô. pocket money. noun. Trẻ em xứ Wales nhận được tiền tiêu vặt nhiều nhất là … Tiền giấy tiếng Anh là gì? Tiền là “money” ai học tiếng Anh cũng biết như vậy. Nhưng trong các hoàn cảnh khác nhau, nó lại có các “tên” riêng. Tiền mặt tiếng Anh là “cash”, bao gồm tiền giấy “paper money” và tiền xu “coin”. “Tiền giấy” ở các quốc gia khác nhau có thể có tên gọi khác nhau như “notes” Anh và “bill” Mỹ. Ví dụ, tờ $10 gọi là “a $10 bill”. Tiền lẻ hoặc tiền thừa, tiền thối tiếng Anh là “change”. Ví dụ, mua hàng mình có thể nói You can keep the change bạn giữ lại tiền thừa luôn nhé. Tiền tiêu vặt tiếng Anh là gì? Nhớ hồi được học bổng thạc sĩ ở Mỹ, mình nhận được ba khoản chính là “tuition fee”, “airfare” và “allowance” hoặc “stipend”. Đây cũng là 3 loại “tiền” khác nhau, gọi là học phí, vé máy bay, và tiền ăn ở hàng tháng. Nếu bố mẹ cho con tiền hàng tháng để tiêu vặt, nó cũng gọi là “allowance”. Còn tiền bố mẹ cho để con “tiêu vặt”, ví dụ tiền ăn sáng, thì gọi là “pocket money”. Một số loại tiền trong kinh tế học Trong kinh tế học, trong đó tiền của các nước thì gọi là “currency” dịch tiếng Việt là “tiền tệ”. Tiền dùng để “đẻ ra tiền” gọi là tư bản, “capital”, tư bản này tạo ra tiền lãi, có tên gọi riêng là “yield”. Còn khi tiền được mang đi đầu tư, nó có cái tên mỹ miều là “investment”, lợi nhuận từ đầu tư thì người ta gọi là “return”. Dân kinh tế học về tỷ suất đầu tư ROI là viết tắt của “return on investment”. Số tiền tuyệt đối mà người kinh doanh thu về sau khi trừ vốn capital thì gọi là “profits” – lợi nhuận. Nói đến đầu tư, người ta thường nghĩ đến tiền của một doanh nghiệp đầu tư vào quốc gia nước ngoài, gọi là “FDI” – Foreign Direct Investment vốn đầu tư nước ngoài. Ngoài ra, các chính phủ nước phát triển có thể còn hỗ trợ nước đang phát triển “tiền” để phát triển, tiền này gọi là ODA – Official Development Assistance Vốn hỗ trợ phát triển chính thức. Nếu một chính phủ hỗ trợ tiền cho ngành nghề cần ưu tiên, ví dụ trợ cấp nông nghiệp, tiền trợ cấp này gọi là “subsidy”. Tiền ảo tiếng Anh là gì? Tiền ảo, hay có tên gọi khác là tiền điện tử, thì được gọi là “cryptocurrency”, hay gọi tắt là “crypto”. Và từ “tài chính” – “finance” thật ra cũng có nghĩa là tiền. Cụm “have a good finance” có nghĩa là tài chính ổn định. Tiền gửi ngân hàng tiếng Anh là gì? Tiền lãi tiếng Anh là gì? Tiền có được khi mình đi vay ngân hàng thì gọi là “loan” phát âm là /loʊn/ nghe giống “lâu-n” chứ không phải “loan” đâu nhé. Nhưng khi vay nợ người thân thì nó là “debt” chữ “b” không phát âm. Còn khi bạn có tiền gửi ngân hàng, thì tiền đó gọi là “bank deposit” – tiền gửi ngân hàng. Tiền lãi bạn nhận được thì gọi là “interest” – từ này có 2 âm tiết /ˈɪn- trɪst/, nghe hơi giống “in-tris”. Khi bạn đi làm, số tiền bạn kiếm được gọi là “income” thu nhập. Tiền lương nếu nhận theo tháng thì gọi là “salary” hoặc “monthly income, còn theo tuần thì gọi là “wage” hoặc “weekly income”. Khi kiếm được nhiều tiền, bạn phải trả thuế, tiền này gọi là “tax”. Và khi về già, bạn nhận được tiền lương hưu, gọi là “pension”. Tiền do môi giới mà có được gọi là tiền hoa hồng. Tiền hoa hồng tiếng Anh là “commission”. Tiền cúng đường tiếng Anh là gì? Tiền dùng để hỗ trợ ai đó khó khăn thì gọi là “aid”. Còn khi bạn dùng tiền cho từ thiện charity thì tiền đó gọi là “donation”. Ngày tết hay ngày rằm, bạn đi chùa và muốn “cúng đường” thì tiền đó gọi là “offering”. Tiền mừng đám cưới, tiền viếng đám ma tiếng Anh là gì? Khi đi đám cưới, bạn có thể mừng phong bì. Tiền mừng cưới tiếng Anh là “wedding monetary gift” vì bản chất nó là món quà cưới, hoặc đơn giản là “a wedding gift”. Nếu “lười”, bạn có thể nói “wedding money” – nhưng nghe nó mất hẳn lãng mạn đi. Còn tiền phúng viếng thì không dùng từ “funeral money” tiền đám ma, mà có một từ chính xác hơn nhiều là “condolence money” – “tiền chia buồn”. Tiền khi mua hàng tiếng Anh là gì? Tiền để mua một đơn vị hàng hóa, dịch vụ thì gọi là “price”. Tiền bạn được giảm khi mua hàng gọi là “discount”. Nếu bạn mua hàng xong, người bán hoàn lại tiền mặt cho bạn, tiền mặt đó được gọi là “rebate”. Khi mua đất, mùa nhà, mua xe, nếu bạn trả tiền một cục thì gọi là “lump sum”, còn nếu trả thành nhiều lần thì tiền đó gọi là “installments”. Còn khi mua, bạn ưng rồi nhưng chưa ký hợp đồng thì có thể đặt cọc để giữ chỗ. Tiền đặt cọc gọi là “deposit”. Khi sử dụng dịch vụ, bạn “boa” cho người phục vụ, gọi là “tip”. Một số loại tiền khác Ở một số vùng, chú rể phải trả nhà cô dâu một khoản tiền trước khi cưới, gọi là “tiền thách cưới” – tiếng Anh là “dowry” /ˈdaʊ ri/. Còn nếu bạn vi phạm luật giao thông và bị phạt thì tiền đó gọi là “fine”. Khi bọn bắt cóc đòi tiền chuộc, tiền chuộc gọi là “ransom”. Tiền chùa tiếng Anh là gì? Ở Việt Nam, có một thuật ngữ gọi là “tiền chùa” – có nghĩa tiền không phải là của mình. Từ này có tiếng lóng slang tương ứng trong tiếng Anh là OPM – viết tắt của “Other People’s Money” – tiền của người khác. Tác giả Thầy Quang Nguyễn Fanpage MoonESL – phát âm tiếng Anh Khóa học Phát âm tiếng Anh – nói tự nhiên Khóa học Phương pháp luyện nghe sâu tiếng Anh Lượt xem 347 Bản dịch Ví dụ về cách dùng tiêu tốn tiền hoặc thời gian vào Ví dụ về đơn ngữ Why spend money on these products if you're not going to use them the way they were designed to be used? People are willing to spend money to look good and feel young and that's our philosophy as well behind beauty and wellness. But it is easy to spend money and fail. Most people don't want to spend money to read about it. It is better to spend money you have earned than to spend money you still have to earn. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Từ điển Việt-Anh tiền vốn Bản dịch của "tiền vốn" trong Anh là gì? vi tiền vốn = en volume_up principle chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI tiền vốn {danh} EN volume_up principle Bản dịch VI tiền vốn {danh từ} tiền vốn từ khác luân lý, qui tắc, then chốt, tôn chỉ volume_up principle {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "tiền vốn" trong tiếng Anh vốn danh từEnglishcapitalfundstiền danh từEnglishmoneymoneygreenbanknotetiền boa danh từEnglishtiptiền típ danh từEnglishtiptiền tài danh từEnglishfortunewealthmoneytiền thưởng danh từEnglishrewardpremiumtiền phố danh từEnglishrenttiền bảo hiểm danh từEnglishpremiumtiền lương danh từEnglishsalarytiền mặt danh từEnglishcashtiền trợ cấp danh từEnglishbenefittiền đồ danh từEnglishperspectivetiền thừa danh từEnglishchange Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese tiền tiêu vặttiền tiết kiệmtiền trả góp hàng nămtiền trả thêmtiền trợ cấptiền tàitiền típtiền típ cho tài xế hoặc người phục vụtiền tệtiền vàng tiền vốn tiền xetiền xutiền án tiền sựtiền ăn quàtiền đòtiền đạotiền đặt cọctiền đềtiền đồtiền đồn commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

tiền tiêu vặt tiếng anh là gì