Kết luận: Công thức tổng quát của cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh của vị ngữ. Như vậy, khi tổng hợp cả 3 trường hợp trên, chúng ta có công thức tổng quát cho vị ngữ trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh như sau: 💡 Trợ động từ + Động từ thường + Tân ngứ. Động từ (to
Diễn đạt hệ thống kiến thức ngữ pháp tiếng Anh tổng quát theo cấu trúc 80% cơ bản và 20% cấu trúc nâng cao Tập 1 sẽ bao gồm các kiến thức về danh từ; đại từ; tính từ; trạng từ; sự so sánh; động từ; cụm động từ; giới từ; sự liên quan; văn xuôi
75 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản thường gặp ở THPT. Tổng hợp 75 câu trúc ngữ pháp tiếng Anh thông dụng trong tiếng Anh Phổ thông. 1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…) e.g.1 This structure is too easy for you to remember. e.g.2: He ran too fast for
5. Học ngữ pháp. Có khoảng 200 cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Anh, nhưng bạn không cần phải học thuộc cả 200 cấu trúc như một con vẹt, mà hãy tập trung vào các cấu trúc cơ bản trước để đảm bảo khi nói và viết tiếng Anh, bạn không bị sai những lỗi cơ bản này.
Bắt Đầu Học Từ Các Cấu Trúc Tiếng Anh Cần Nhớ Đơn Giản Nhất. Khi bắt đầu học, bạn đừng bắt ép bản thân phải nhớ những cấu trúc phức tạp. Thay vào đó hãy bắt đầu học các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản và được sử dụng thông dụng nhất. Sau khi đã có
Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Danh mục Anh ngữ phổ thông ... refrigeration watt, W E ϩ 03ton register cubic meter, E ϩ 00ton short, 2000 lb kilogram, kg E ϩ 02ton long per cubic kilogram per cubic E ϩ 03yard, ... kg/m3ton short per cubic kilogram per cubic E ϩ 03yard, ton/yd3meter, kg/m3ton force 2000 lbf newton, N E ϩ 03tonne, t kilogram, kg ϩ 03watt hour, Wh joule, ... kg Ϫ 05gram, g kilogram, kg Ϫ 038CHAPTER ONETLFeBOOKCopyright © 2002 by The McGraw-Hill Companies. All rights reserved. Manufactured in the UnitedStates of America.... 480 1,769 3
Ngữ pháp tiếng Anh là một phần không thể thiếu đối với bất cứ ai học ngoại ngữ. Nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản thì các bạn mới có thể học và phát triển kiến thức tốt hơn, tự tin hơn khi giao tiếp và không bị mất điểm trong khi làm bài tập. Hôm nay hãy cùng Apax Franklin ôn luyện lại 200 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhé! Dưới đây chúng mình sẽ tổng hợp hàng trăm cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh với cách sử dụng khác nhau để giới thiệu đến bạn. Tất cả các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản và thông dụng nhất sẽ giúp bạn ghi điểm tuyệt đối trong các bài thi và học tiếng Anh hiệu quả hơn. Các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh thường gặp Used to + V Infinitive Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữaVí dụ I used to go fishing with my family when I was young Tôi thường đi câu cá với gia đình tôi khi tôi còn nhỏ.To be good at/ bad at + N/V-ing Giỏi/kém vềVí dụ I am good at swimming. I am bad at football. Tôi bơi giỏi. Tôi chơi bóng đá kém.By chance = By accident Adj Tình cờVí dụ I met her in London last week Tôi gặp cô ấy ở Luân Đôn vào tuần trước.To be get tired of + N/Ving Mệt mỏi về..Ví dụ My mom was tired of doing housework everyday Mẹ tôi rất mệt mỏi vì công việc nhà.Can’t stand/help/bear + V-ing Không chịu nổi/ nhịn được làm gì?Ví dụ I can’t help laughing at your cat Tôi không thể nhịn cười với con mèo của bạn.To be keen on/ be fond of + N/V-ing Quan tâm đến…Ví dụ My husband is fond of playing with our son. Chồng tôi thích chơi với con trai.To be interested in + N/V-ing Quan tâm đến..Ví dụ My wife is interested in going shopping. Vợ tôi rất thích mua sắm.To waste time/ money + N/V-ing Tốn tiền/ thời gian làm gìVí dụ She always wastes time chatting with her friends. Cô ấy thường dành thời gian để nhắn tin với bạn bèTo spend amount of time/ money + V-ing Dành bao nhiều thời gian làm gìVí dụ I spend 3 hours reading books everday. Tôi dành 3 tiếng để đọc sách mỗi ngày.To spend amount of time/ money + on + something Dành thời gian vào việc gìVí dụ I often spend 1 hour on homework everyday. Tôi thường dành 1 tiếng để làm bài tập mỗi ngày.To give up + N/V-ing Từ bỏ làm gì/ cái gì…Ví dụ You should give up smoking. Bạn nên bỏ hút thuốc đi.Would like/ want/ wish + to do sth Thích/ muốn làm gìVí dụ I would like to go to the cinema with you tôi thích đi đến rạp chiếu phim với bạn.Have + something + to V Có cái gì đó để làmVí dụ I have many things to do this week Tôi có rất nhiều việc để làm vào cuối tuần.To be bored with Chán làm cái gìVí dụ We are bored with doing the same things everyday. Chúng tôi quá chán vì phải làm công việc ngày nào cũng như ngày nào.Enough + danh từ + to do sth Đủ cái gì để làm gìVí dụ I don’t have enough money to buy this camera. Tôi không đủ tiền dể mua cái máy ảnh này.Too + adj + to do sth Quá … để làm gìVí dụ She is too young to get married Cô ấy quá trẻ để kết hôn.To want sb to do sth = to want to have Sth + P2 Muốn ai đó làm gì/ Muốn có cái gì đó được dụ She wants someone to make her a dress Cô ấy muốn được ai đó may cho cô ấy một cái váy.Tính từ + enough + to do sth Đủ như thế nào để làm gìVí dụ You are not rich enough to buy a house Bạn chưa đủ giàu để mua nhà.It is + adj + for sb + to do sth Thật…cho ai để làm gìVí dụ It is difficult for old people to learn English. Thật là khó cho những người lớn tuổi học tiếng Anh.It`s the first time sb have has + P2 ± sth Đây là lần đầu ai đó làm gìVí dụ It’s the first time I have visited this place. Đây là lần đầu tiên tôi đến thăm quan nơi này.It + be + something/ someone + that/ who chính…màVí dụ It is Mai who gets best marks in our class. Mai chính là người có điểm cao nhất lớp tôi.Had better + Vinfinitive Nên làm gìVí dụ She had better do her homework Cô ấy nên làm bài tập về nhà.Hate/ like / dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ delay/ consider/ deny / suggest / risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ingVí dụ I alway practise dancing everyday Tôi luôn luyện tập nhảy mỗi ngày.Have/ get + sth + done nhờ ai hoặc thuê ai làm gìVí dụ I had my hair cut yesterday Hôm qua tôi đã cắt tóc.It + be + time + S + V -ed, cột 2/ It’s time + for sb + to do sth đã đến lúc ai phải làm gìVí dụ It is time you had a shower Bạn nên đi tắm đi.It + take/ took + sb + amount of time + to do something Làm gì … mất bao nhiêu thời gianVí dụ It takes me 5 minutes to get to school Tôi mất 5 phút để tới trường.To prefer + N/V-ing + to + N/V-ing Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/làm gìVí dụ I prefer dog to cat Tôi thích chó hơn mèo.Would rather d rather + Vinfinitive + than + Vinfinitive Thích làm gì hơn làm gìVí dụ She would listens to music than play games. Cô ấy thích nghe nhạc hơn chơi game.To be/get used to + V-ing Quen làm gìVí dụ I am used to eating with the chopstiks Tôi đã quen với việc ăn bằng đũa.To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing Ngạc nhiên vềVí dụ I was amazed at his big beautiful villa Tôi đã rất ngạc nhiên vì căn nhà nghỉ mát quá to và đẹp.To be angry at + N/V-ing tức giận vềVí dụ Her mother was very angry at her best mark Mẹ cô ấy rất tức giận vì điểm cô ấy qúa thấpTo stop/ prevent sb from V-ing Cản trở ai làm gìVí dụ The rain stopped us from going for a walk Trời mưa khiến chúng tôi không thể đi dạo.To fail to do sth Không làm được gì/ thất bại trong việc làm gìVí dụ We failed to do this exercise Chúng tôi đã không làm được bài tập này.To be succeed in V-ing Thành công trong việc làm gìVí dụ They were succeed in passing the exam Họ đã vượt qua kì thi.It’s not necessary for sb to do sth = sb don’t need to do sth Ai không cần thiết để làm gìVí dụ It’s not necessary for you to do this exercise. Bạn không cần phải làm bài tập này.To look forward to V-ing Mong chờ, mong đợi làm gìVí dụ I am looking forward to going on holiday Tôi mong chờ được đi nghỉ dưỡngTo provide sb with sth Cung cấp cho ai cái gìVí dụ The teachers were provided with the handouts Những giáo viên đã được phát các tờ tài liệu.To borrow sth from sb Mượn gì từ aiVí dụ She borrowed this book from library Cô ấy mượn quyển sách này từ thư viện.S + be + so + Adj + that + S + V quá … đến mức màVí dụ The exercise is too difficult that noone can do it Bài tập quá khó đến mức mà không ai có thể làm nó đượcS + be + such + Adj + N + that + S + V Ví dụ It’s such a difficults exercise that no one can do it. Đó là 1 bài tập khó và không ai có thể làm nó.It’s very kind of sb to do sth Ai thật tử tế khi làm gìVí dụ It’s very kind of you to help me Bạn thật là tử tế khi giúp tôi.To find it + adj + to do sth Cảm thấy … khi làm gìVí dụ We find it difficult to learn English Chúng tôi cảm thấy khó khăn khi học tiếng AnhTo make sure of sth that S + V Đảm bảo chắc về gìVí dụ I have to make sure of that infomation Tôi chắc chắn về thông tin đóHave no idea of sth = don’t know about sth Không có ý tưởng về…Ví dụ I have no idea of today’s exercise Tôi không có ý tưởng gì về bài tập hôm nayTo rely on sb Tin cậy/ dựa dẫm vào aiVí dụ You can rely on him Bạn có thể tin cậy vào anh ấy.To keep promise Giữ lời hứaVí dụ He always keeps promises Anh ấy luôn luôn giữ lời hứa.To busy doing sth Bận rộn làm gìVí dụ We are busy cooking the lunch Chúng tôi đang tất bật chuẩn bị bữa tối.Try to do Cố gắng làm gìVí dụ You tried to learn hard Bạn cố gắng học hành chăm chỉ hơn.Try doing sth Thử làm gìVí dụ You tried cooking your dinner Bạn thử nấu bữa tối của bạn đi.To need to do sth Cần làm gìVí dụ She needs to work harded Cô ấy cần làm việc chăm chỉ hơn.To need V-ing Cần làm gìVí dụ My car needs repairing Ôtô của tôi cần được sửa chữa.To remember to do Nhớ làm gìVí dụ Remember to do your homework Nhớ làm bài tập về nhà của bạn nhé.To remember V-ing Nhớ đã làm gìVí dụ I remember listening this song Tôi nhớ đã nghe bài hát này rồi.To be busy doing sth Bận rộn làm gìVí dụ We are busy preparing for our exam Chúng tôi rất bận rộn để chuẩn bị cho kì thi.To mind doing sth Phiền làm gìVí dụ Do you mind closing the door for me? Bạn có phiền đóng cửa giúp tôi không?To stop to do sth Thôi không làm gì nữaVí dụ We stopped going out late Chúng tôi khong ra ngoài muộn.Let sb do sth Để ai làm gìVí dụ Let him come in Để anh ấy vàotake place xảy raVí dụ That accident took place quite suddenly. Tai nạn đó xảy ra khá đột ngột.To be excited about thích thúVí dụ We are excited about travel to Nha Trang. Chúng tôi rất hào hứng với chuyến đi tới Nha Trang.Leave someone alone để ai yên…Ví dụ Let’s leave him alone. Hãy để anh ấy yên.Attempt + to V nỗ lực làm gìVí dụ My brother attempts to buy a camera. Anh trai tôi nỗ lực để mua 1 cái máy ảnh.Refuse + to V từ chối làm gìVí dụ Quang refuses to accept money from them. Quang từ chối nhận tiền từ họManage + to V quyết định làm gìVí dụ I manage to go to school. Tôi quyết định đi đến trường.Prepare + to V chuẩn bị làm gìVí dụ He prepares to go to the cinema.Tôi chuẩn bị đi đến rạp chiếu phim.Agree + to V đồng ý làm gìVí dụ Mai agreed to do homework with me. Mai đã đồng ý làm bài tập cùng tôi.hope + to V mong làm gìVí dụ I hope to see you in the class. Tôi hi vọng sẽ gặp bạn ở lớp họcTo be crowded with rất đông cái gì đó…Ví dụ The cinema was crowded with people. Rạp chiếu phim đông nghẹt người.to be full of đầy cái gì đó…Ví dụ The bookshelves is full of books. Giá sách đầy những quyển sách.fancy + V-ing thích làm gìVí dụ I always fancy going fishing in the weekend. Tôi luôn thích đi câu cá vào cuối tuần.have difficulty + V-ing gặp khó khăn làm gì…Ví dụ They have difficulty moving furniture. Họ đang gặp vấn đề với việc chuyển đồ đạc.To be able to do smt Có khả năng làm gìVí dụ She is able to speak Spanish Cô ấy có thể nói tiếng Tây Ban Nha.To be capable of + V_ing Có khả năng làm gìVí dụ We are capable of speaking English. Chúng tôi có thể nói tiếng Anh.To prefer sth/doing to sth/doing Thích cái gì hơn cái gìVí dụ I prefer listening to music to watching film. Tôi thích nghe nhạc hơn là xem phim.To apologize for doing sth Xin lỗi ai vì đã làm gìVí dụ I want to apologize for tearing your book. Tớ muốn xin lỗi vì đã làm rách sách của bạnTo borrow smt from sb Mượn cái gì của aiVí dụ He borrowed the money from his friend. Anh ấy đã mượn tiền từ bạn anh ấy.To lend smb smt Cho ai mượn cái gìVí dụ Can you lend me some money? Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?How often do you… có thường xuyên làm điều gì đó không?Ví dụ How often do you watch film? Bạn có thường xem phim không?Do you want me to + V…. đề nghị làm gì cho ai đó…Ví dụ Do you want me to call you? Bạn có muốn mình gọi cho bạn không?What do you think about + Ving… đề xuất làm điều gì đó…Ví dụ What do you think about going to the cinema? Bạn nghĩ sao về việc đi đến rạp phim?Why don’t we + V…. đề xuất làm điều gì đó…Ví dụ Why don’t we listen to music? Tại sao chúng mình không nghe nhạc nhỉ?It’s too bad that…. quá tồi tệ….Ví dụ It’s too bad that I don’t want to say anything. Mọi chuyện quá tồi tệ đến mức tôi không muốn nói bất cứ điều gì.If I were you, I would + V…. nếu tôi là bạn, tôi sẽ….Ví dụ If I were you, I would call him. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ gọi cho anh ấy.It looks like + …. trông giống như…..Ví dụ It looks like it’s going to sunny. Trời như sắp nắng.That’s why + clause mệnh đề đó là lý do tại sao….Ví dụ That’s why You failed the exam. Đó là lý do tại sao bạn trượt kì thi.The point is that + clause mệnh đề vấn đề là….Ví dụ The point is that no one knows about that book. Vấn đề là không có một ai biết về quyển sách đó cả.How about + Ving…. về việc gì đó thì như thế nàoVí dụ How about playing football? Đá bóng thì thế nào?How much does it cost? có giá bao nhiêuVí dụThe dress is so beautiful. How much does it cost? Cái váy đẹp quá. Nó có giá bao nhiêu vậy?What are the chances of + Ving… đâu là cơ hội của….Ví dụ What are the chances of becoming a singer? Cơ hội trở thành 1 ca sĩ là gì Các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh thường gặp Các cấu trúc tiếng Anh thông dụng is something wrong with + N…. có vấn đề gì đó với….Ví dụ There is something wrong with your car. Có vấn đề gì đó với chiếc xe của bạn. 2. Let’s + V… hãy làm điều gì đóVí dụ Let’s dancing with me. Hãy nhảy cùng tôi nào. 3. Let’s say that + clause mệnh đề hãy nói rằng….Ví dụ Let’s say that you miss her. Hãy nói rằng bạn nhớ cô ấy. 4. There’s no need to + V… không cần phải…Ví dụ There’s no need to carry too much stuff. Không cần phải mang quá nhiều đồ đạc đâu. 5. Please make sure that + clause mệnh đề hãy chắc chắn rằng….Ví dụ Please make sure that you close the door before leaving. Hãy đảm bảo rằng bạn đã đóng cửa trước khi rời đi. 6. It’s no use + Ving… vô ích khi làm gì đóVí dụ It’s no use worrying about the exam. Lo lắng về bài thi thì cũng chẳng có ích gì. 7. It’s no good + Ving… vô ích khi làm gì đóVí dụ It’s no good worrying about this problem. Lo lắng về vấn đề đó thì cũng chẳng có ích gì. 8. There’s no way + clause mệnh đề không đời nào mà…Ví dụ There’s no way I love him. Không đời nào tôi yêu anh ấy. 9. It’s very kind of you to + V…. bạn thật tốt bụng khi mà…Ví dụ It’s very kind of you to lend me money. Bạn rất tốt khi cho tôi mượn tiền. 10. S + find it + adj to do something thấy … để làm gì…Ví dụ I find it very easy to do homework. Tôi thấy làm bài tập về nhà khá là dễ. 11. S + wish + S + could…. ước có thể làm gì…Ví dụ We wish we could go to cinema. Chúng tôi ước chúng tôi có thể đi đến rạp chiếu phim. 12. Be into + Ving thích thú làm gì…Ví dụ She is into listening to music. Cô ấy đắm chìm vào việc nghe nhạc. 13. Immersed in Ving Đắm chìm vào việc gìVí dụ My mother is immersed in planting a tree. mẹ tôi đắm chìm vào việc trồng cây. 14. It’s + khoảng thời gian + since + clause simple past Được bao lâu từ khi……Ví dụ It’s been 2 weeks since I met you. Đã 2 tuần kể từ khi tôi gặp bạn. 15. It is/was not until + time + that + clause Mãi cho đến khi…Ví dụ It was not until 2020 that she became a doctor. Mãi đến năm 2020, cô ấy mới trở thành bác sĩ. 16. Expect sb to do sth Mong đợi ai làm gì…Ví dụ I expect my sister to take me to the movies. Tôi mong chị tôi đưa tôi đi xem phim. 17. S + be + calling to + V…. gọi điện để làm gìVí dụ I’m calling to hear your voice. Tôi gọi chỉ để nghe thấy giọng của bạn. 18. Work on + sth… dành thời gian để cải thiện điều gì đóVí dụ I need to work on my English skill. Tôi cần phải cải thiện kĩ năng tiếng Anh của mình. 19. It’s my/your/… turn to + V… đến lượt tôi/bạn/….Ví dụ It is my turn to answer the question. Đến lượt tôi trả lời câu hỏi 20. It’s hard for sb + to + V….. khó cho ai làm gì…Ví dụ It’s hard for you to go to the supermarket alone. Thật khó cho bạn khi pahir đi siêu thị một mình. Ngoài ra, nắm vũng cấu trúc các thì cơ bản trong tiếng Anh là các bạn cũng đã nắm trong tay phần lớn các kiến thức về cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhất rồi, hãy ôn luyện thêm về các thì cơ bản nữa nhé! Một số cách giúp bạn học ngữ pháp tiếng anh hiệu quả nhất Để học tốt tiếng Anh thì chúng ta không thể bỏ qua các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, vậy hãy cùng chúng mình điểm qua một vài tips nhỏ để học tốt phần cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh nhé Xác định mục tiêu rõ ràng, lựa chọn kiến thức phù hợp ngay cả người bản ngữ cũng khó lòng học hết khối kiến thức về cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh khổng lồ, do đó nên để học tốt các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh bạn phải biết chọn lọc ra đâu là mục tiêu của mình và chọn kiến thức phù nhỏ mục tiêu học tập theo từng phần nhỏ để học các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh, bạn cần xây dựng thành các mục tiêu nhỏ để học có hiệu quả tập hằng ngày Việc học ngữ pháp tiếng Anh hằng ngày sẽ giúp tạo thói quen và giúp các bạn quen dần với nó. Ngoài việc học ngữ pháp trên lớp, thì bạn cần tự luyện tại nhà hoặc học hỏi thêm từ bạn thói quen sử dụng tiếng Anh Nếu bạn chỉ học mà không thực hành sẽ khiến trình độ tiếng Anh của bạn bị trì trệ. Bạn nên tạo cho mình một môi trường sử dụng tiếng Anh để có thể luyện tập về từ vựng và các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh thường xuyên. Cách tốt nhất là bạn nên tham gia nhiều chương trình, câu lạc bộ có người nước ngoài hoặc sử dụng tiếng Anh. Nếu bạn không thể tham gia thì có thể đọc tin tức, truyện, xem phim, nghe nhạc,… bằng tiếng Anh để học thêm các cấu trúc tiếng anh, từ vựng thật kiên trì Việc giỏi ngữ pháp tiếng Anh không phải ngày một ngày hai là có thể làm được. Do đó, bạn cần phải thật kiên trì học hằng ngày, luyện tập hằng ngày. Việc tích lũy kiến thức và luyện tập hằng ngày sẽ giúp bạn tăng trình độ tiếng Anh lên rất nhiều. Trên đây là bộ cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, hi vọng sẽ giúp bạn nắm chắc lại kiến thức và tự tin hơn trong quá trình học tiếng Anh. Để học tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn, hãy tham khảo thêm các kiến thức khác tại Apax Franklin của chúng mình nhé
Nổi bật 12 Cách Học Giỏi Tiếng Anh Tại Nhà Cho Mọi Đối Tượng Cách phát âm s es chuẩn – 3 quy tắc QUAN TRỌNG cần nhớ Tiếng Anh – Chìa khóa mở cửa tương lai Trang chủ Ngữ pháp tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh Tự học tiếng anh Nhà200 cấu trúc ngữ pháp tiếng anh 200 cấu trúc ngữ pháp tiếng anh DOWNLOAD 200 cấu trúc ngữ pháp tiếng anh cơ bản thông dụng nhất Ngữ pháp tiếng Anh Nắm chắc 200 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dưới đây chắc chắn trình tiếng Anh sẽ nâng… Đọc tiếp
200 cấu trúc ngữ pháp tiếng anh